Đây là yêu cầu pháp lý đầu tiên và cũng là quan trọng nhất khi tiến hành xây dựng một ngôi nhà. Chỉ khi được cấp phép xây dựng thì chủ nhà mới được phép tiến hành thi công. Đồng thời đây cũng là căn cứ quan trọng cho việc hoàn công nhà sau này. Tuy nhiên, có một số trường hợp xây dựng mà không cần phải xin phép xây dựng, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết hơn ở nội dung bên dưới nhé.
1. Nhà ở riêng lẻ là gì?
Nhà ở riêng lẻ là công trình xây dựng nhà để ở trên khuôn viên, phạm vi đất ở thuộc quyền sử dụng hợp pháp của cá nhân, tổ chức hoặc hộ gia đình theo quy định của pháp luật.
Căn cứ theo Luật Nhà ở 2014, nhà ở riêng lẻ bao gồm: biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập. Đồng thời, căn cứ theo quy mô kết cấu công trình quy định tại phụ lục số II, được ban hành kèm Thông tư 06/2021/TT-BXD, nhà ở độc lập được phân thành các hạng như sau: nhà ở cấp 1, nhà ở cấp 2, nhà ở cấp 3 và nhà ở cấp 4.
2. Giấy phép xây dựng là gì?
Giấy phép xây dựng là một loại giấy tờ được cấp bởi cơ quan nhà nước, xác nhận việc cho phép cá nhân, tổ chức được phép thực hiện việc xây dựng các công trình, nhà ở riêng lẻ hoặc các công trình khác trong một số giới hạn nhất định. Giấy phép xây dựng được quy định bởi các luật, nghị định, thông tư và hướng dẫn thực hiện chi tiết. (Căn cứ quy định tại Luật xây dựng 2014, sửa đổi 2020)
Việc cấp giấy phép xây dựng được thực hiện bởi các ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố hoặc tỉnh, và quy trình đăng ký giấy phép bao gồm việc nộp các giấy tờ cần thiết và kế hoạch xây dựng, đóng phí và chờ phê duyệt, thường mất tới 20 ngày.
2.1. Trường hợp không phải xin giấy phép xây dựng
Nhà ở riêng lẻ tại vùng sâu, vùng xa thuộc khu vực chưa có quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới).
Sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong nhà ở không làm thay đổi kiến trúc các mặt ngoài, kết cấu chịu lực, công năng sử dụng và an toàn công trình.
3. Phạm vi công việc của Đông Dương
Tư vấn pháp lý về các vấn đề liên quan đến việc xin giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ
Hướng dẫn và hỗ trợ khách hàng chuẩn bị các giấy tờ liên quan để tiến hành thủ tục cấp phép
Hướng dẫn và phối hợp soạn thảo hồ sơ cấp phép trên các tài liệu và thông tin khách hàng cung cấp
Đại diện làm việc với Sở xây dựng để giải quyết thủ tục
Kiểm tra và hướng dẫn khách hàng chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ việc kiểm tra và thẩm định
4. Giấy tờ liên quan khách hàng cần chuẩn bị
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Đã được chúng tôi chuẩn bị)
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Có công chứng
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 – 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình
Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 – 1/200
Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 – 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 – 1/200
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại Khoản này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
Đối với công trình xây chen có tầng hầm, ngoài các tài liệu quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều này, hồ sơ còn phải bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.
Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
5. Quy trình xin giấy phép xây dựng
Bước 1. Lập hồ sơ xin phép xây dựng
Bước 2. Nộp hồ sơ tại cơ quan cấp phép xây dựng
Bước 3. Cơ quan cấp phép xây dựng kiểm tra hồ sơ
Trường hợp 1. Hồ sơ hợp lệ: Cơ quan cấp phép xây dựng ghi biên nhận và hẹn ngày khảo sát
Trường hợp 2. Hồ sơ chưa hợp lệ: Cơ quan cấp phép xây dựng hướng dẫn bổ sung hồ sơ, thực hiện lại B1.
Bước 4. Cơ quan cấp phép xây dựng đóng dấu bản vẽ và cấp giấy phép xây dựng.
Bước 5. Trước khi khởi công xây dựng 7 ngày, Chủ nhà gửi thông báo ngày khởi công đến cơ quan cấp phép và UBND cấp phường/xã
6. Chi phí xin giấy phép xây dựng
6.1. Dịch vụ xin phép xây dựng mới
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 150 m2
6.000.000 đ
150 m2 = < S < 200 m2
6.000.000 đ
200 m2 = < S < 250 m2
6.500.000 đ
250 m2 = < S < 300 m2
7.500.000 đ
300 m2 = < S < 350 m2
8.500.000 đ
350 m2 = < S < 450 m2
9.500.000 đ
S >= 450 m2
LIÊN HỆ
6.2. Dịch vụ xin phép xây dựng cải tạo và nâng tầng
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 150 m2
8.500.000 đ
150 m2 = < S < 200 m2
10.000.000 đ
200 m2 = < S < 250 m2
11.000.000 đ
250 m2 = < S < 300 m2
12.500.000 đ
300 m2 = < S < 350 m2
13.500.000 đ
350 m2 = < S < 450 m2
14.500.000 đ
S >= 450 m2
LIÊN HỆ
6.3. Dịch vụ xin phép xây dựng mới có tầng hầm
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 250 m2
13.000.000 đ
250 m2 = < S < 350 m2
17.000.000 đ
350 m2 = < S < 450 m2
19.000.000 đ
S >= 450 m2
LIÊN HỆ
6.4. Dịch vụ xin phép xây dựng thiết kế móng
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 250 m2
7.000.000 đ
250 m2 = < S < 400 m2
8.000.000 đ
400 m2 = < S < 550 m2
9.000.000 đ
550 m2 = < S < 700 m2
10.000.000 đ
700 m2 = < S < 850 m2
11.000.000 đ
850 m2 = < S < 1000 m2
12.000.000 đ
S > 1000 m2
LIÊN HỆ
6.5. Dịch vụ xin phép kiểm định móng
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 250 m2
10.000.000 đ
250 m2 = < S < 400 m2
12.000.000 đ
400 m2 = < S < 550 m2
14.000.000 đ
550 m2 = < S < 700 m2
16.000.000 đ
700 m2 = < S < 850 m2
18.000.000 đ
850 m2 = < S < 1000 m2
20.000.000 đ
S > 1000 m2
LIÊN HỆ
6.6. Dịch vụ xin phép xây dựng sàn mới
Chi phí bên dưới đã bao gồm:
Giá bản vẽ xin phép xây dựng mới
Dịch vụ xin phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lưu ý: Đây là mức tham khảo ngoài thị trường, tùy trường hợp cụ thế sẽ có mức giá khác nhau
Diện tích sàn xây dựng (S)
Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ)
S < 100 m2
6.000.000 đ
100 m2 = < S < 200 m2
7.000.000 đ
200 m2 = < S < 300 m2
8.000.000 đ
300 m2 = < S < 400 m2
9.000.000 đ
400 m2 = < S < 600 m2
10.000.000 đ
600 m2 = < S < 800 m2
12.000.000 đ
800 m2 = < S < 1000 m2
14.000.000 đ
S > 1000 m2
LIÊN HỆ
7. Ưu điểm của xin giấy phép xây dựng trọn gói
Không tốn nhiều thời gian, công sức
Thủ tục cấp phép xây dựng công trình, nhà ở nhanh chóng